câu b c d đủ r ;-;
ai dịch được những từ viết tắt này tôi cho 1tỷ.vì chú tôi làm trong ngân hàng SHB nên nhà tôi giàu có chú này bỏ vợ nên sống trong nhà tôi nên chú rất chiều tôi.những câu hỏi này các bạn viết đầy đủ cả câu nha bây giờ câu hỏi như sau:
c t l o n h s n t r g cc t d b v t h r l g n r d a c kCâu 54. Thực phẩm cung cấp chất đường bột và chất đạm nên:
A .Dùng ít. B. Dùng nhiều.
C. Dùng đủ và vừa đủ. D. Cả a, b,c đều đúng
Kim loại R có hoá trị a. Để khử hoàn toàn 2,7g kim loại R cần dùng vừa đủ 75g ddHCl 14,6%(R ko tác dụng với H2O)a, Xđ kim loại R. b,tính Vh2 thu đc (đktc) khi cho 10,8g R tác dụng với 200ml dd HCl 1,5M
a)
\(2R+2aHCl-->2RCl_a+aH2\)
\(m_{HCl}=\frac{75.14,6}{100}=10,95\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=\frac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_R=\frac{1}{a}n_{HCl}=\frac{0,3}{a}\left(mol\right)\)
\(M_R=2,7:\frac{0,3}{a}=9a\)
\(a=3\Rightarrow R=27\left(Al\right)\)
Vậy R là Nhôm . Kí hiệu : Al
b) \(2Al+6HCl-->2AlCl3+3H2\)
\(n_{Al}=\frac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)
\(nHCl=0,2.1,5=0,3\left(mol\right)\)
Lập tỉ lệ
\(n_{Al}\left(\frac{0,4}{2}\right)>n_{HCl}\left(\frac{0,3}{6}\right)\)
\(\Rightarrow Al\) dư . Tính theo chất hết là HCl
\(n_{H2}=\frac{1}{2}n_{HCl}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{HCl}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Các bạn nói đáp án A,b,c,d rồi cái câu b) tính bình thường, nhanh và đầy đủ nha
Câu 10: A
b: \(=\dfrac{9}{5}-\dfrac{11}{4}-\dfrac{5}{4}+\dfrac{11}{5}=4-4=0\)
Câu 23 (NB) Hàm số nghịch biến trên khoảng : A. (-∞;0)
A. (-∞;0)
B (0;+∞)
C. R\{0}
D. R
Cho 2,24 lít H2 ở đktc phản ứng với 8 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị II) thì thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Kim loại R là
A. nhôm B. kẽm C. sắt D. đồng
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: RO + H2 --to--> R + H2O
0,1<--0,1
=> \(M_{RO}=\dfrac{8}{0,1}=80\left(g/mol\right)\)
=> MR = 64 (g/mol) => R là Cu
=> D
Tập hợp A={ x thuộc R|(x-1)(x+2)(x3+4x)=0} có bao nhiêu phần tử (Giải đầy đủ) A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
\(\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^3+4x\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)x\left(x^2+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-2\\x^2=-4\left(vô.lí\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy A có 3 phần tử (B)
Câu 36. Bác Hùng dùng $200$ m hàng rào dây thép gai để rào miếng đất đủ rộng thành một mảnh vườn hình chữ nhật.
a) Tìm công thức tính diện tích $S(x)$ của mảnh vườn hình chữ nhật rào được theo chiều rộng $x$ (m) của mảnh vườn đó.
b) Tìm kích thước của mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có thể rào được.
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
rite(a); D. Writeln(a); Câu 14. Kết quả của phép chia 16 mod 3 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 15. Các phép toán sau đây phép toán nào cho kết quả đúng A. 19 div 2 =0 B. 19 div 4 = 3 C. 19 mod 5 =3 D. 19 mod 4 = 2 Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 11 B. 9 C. 12 D. 14 Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs: real; B. Var 5hs: real; C. Const hs: real; D. Var S = 24; Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm: A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh. B. Bảng
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
chữ cái và các từ khoá C. Các từ khoá và tên D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên